Lệ phí các giấy tờ lãnh sự
1/Lệ phí xin Visa Trung Quốc dành cho công dân Việt Nam
Loại Visa | Lệ phí |
Một lần | 45 USD |
Hai lần | 68 USD |
6 tháng nhiều lần | 90 USD |
1 năm nhiều lần | 135 USD |
2/Lệ phí xin Visa Trung Quốc dành cho công dân nước thứ ba (không bao gồm công dân Mỹ và Ca-na-đa)
Loại Visa | Lệ phí |
Một lần | 23 USD |
Hai lần | 34 USD |
6 tháng nhiều lần | 45 USD |
1 năm nhiều lần | 68 USD |
3/Lệ phí xin Visa Trung Quốc dành cho công dân Mỹ và Ca-na-đa
Nước | Loại Visa | Lệ phí |
Mỹ | Không phân biệt loại hình và số lần (ngoại trừ Visa Phóng viên) | 139 USD (Visa Phóng viên 171 USD) |
Ca-na-đa | Không phân biệt loại hình và số lần | 60 USD |
4/Lệ phí xin Visa Hồng Công và Ma Cao Trung Quốc/lệ phí giấy thông hành
Loại Visa/giấy tờ | Lệ phí |
Visa Hồng Công, Ma Cao dành cho người nước ngoài | 30 USD |
Giấy thông hành dành cho người Trung Quốc | 10 USD |
5/Lệ phí công chứng
Loại giấy tờ | Giá |
Công chứng(dân sự) | Bản chính: 22 USD |
Từ bản thứ hai: 7 USD | |
Công chứng(thương mại) | Bản chính: 44 USD |
Từ bản thứ hai: 7 USD |
6/Lệ phí chứng nhận
Loại giấy tờ | Giá |
Chứng nhận (dân sự) | 20 USD |
Chứng nhận (thương mại) | 40 USD |
Công dân Trung Quốc yêu cầu chứng nhận (dân sự) | 8 USD |
Công dân Trung Quốc yêu cầu chứng nhận (thương mại) | 16 USD |
7/Lệ phí làm gấp (áp dụng cho hộ chiếu, sổ thông hành, công chứng và các loại giấy tờ khác)
Yêu cầu | Thời gian trả kết quả | Giá |
Làm nhanh | Ngày làm việc thứ 3 | 25 USD |
Làm gấp | Ngày làm việc thứ 2 | 37 USD |
8/Bảng giá dịch vụ liên quan hộ chiếu, sổ thông hành của công dân Trung Quốc
Loại giấy tờ | Dịch vụ | Giá |
Hộ chiếu cá nhân | Cấp, đổi hộ chiếu | 18 USD |
Cấp lại hộ chiếu bị mất | 18 USD | |
Sổ thông hành | Cấp mới | 18 USD |